“Influencer marketing”, 1 dao 2 lưỡi
Influencer(s) là những người hoặc nhóm, tổ chức là chuyên gia trong một lĩnh vực nào đó hoặc có sức ảnh…
Influencer(s) là những người hoặc nhóm, tổ chức là chuyên gia trong một lĩnh vực nào đó hoặc có sức ảnh…
Emotional branding: Hiểu nôm na đây là một thuật ngữ marketing trong hoạt động truyền thông, hướng đến mục đích…
Economy of Scale: Hiểu nôm na lợi thế cạnh tranh về mặt chi phí đầu vào khi doanh nghiệp mở…
“Corporate social responsibility (CSR) is a form of self-regulation, where companies integrate social, environmental and ethical policies into their overall…
“Tipping Point” có 2 định nghĩa thường gặp: 1. “Tipping point is the point at which a series of small changes or…
Phiên bản update liên tục các thuật ngữ Forex phổ biến hay được dùng. Team có từ nào mới nhớ…
Phiên bản update liên tục các thuật ngữ Marketing phổ biến hay được dùng. Team có từ nào mới nhớ…
“Multi-level marketing (MLM) refers to a strategy used by some direct sales companies to sell products and services. MLM encourages existing…
Webrooming hành vi khách hàng google một sản phẩm nào đó rồi mới quyết định ra tiệm mua nó.
Niche market: hiểu nôm na là một phân khúc ngách trong một thị trường lớn. VD: dầu gội trị hói đầu là một niche market